Tham khảo Make It Right (bài hát của BTS)

  1. @ (ngày 17 tháng 10 năm 2019). (Tweet) https://twitter.com/ – qua Twitter. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)Quản lý CS1: tên số: danh sách tác giả (liên kết)
  2. Herman, Tamar (ngày 11 tháng 4 năm 2019). “BTS Announce Ed Sheeran Collaboration 'Make It Right”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2019.
  3. 1 2 “BTS - Make It Right”. Genius. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2019.
  4. 1 2 Kim, Jae-Ha (ngày 12 tháng 4 năm 2019). “Album Review: BTS' 'Map of the Soul: Persona'”. Chicago Tribune. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2019.
  5. Herman, Tamar (ngày 19 tháng 4 năm 2019). “BTS Nail Debut Television Performance Of Ed Sheeran-Penned 'Make It Right': Watch”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2019.
  6. Bradley, Laura (ngày 16 tháng 5 năm 2019). “BTS Breaks into Song During Delightful Colbert Sit-Down, Stages Beatles-Inspired Performance”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
  7. Roth, Madeline (ngày 7 tháng 12 năm 2019). “Camila's Red-Hot Romance, BTS's Surprise Guest And More Jingle Ball L.A. Highlights”. MTV News. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2019.
  8. Zemler, Emily (ngày 2 tháng 1 năm 2020). “Watch BTS Perform 'Make It Right,' 'Boy With Luv' on 'Dick Clark'”. Rolling Stone. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2020.
  9. Petridis, Alexis. “BTS: Map of the Soul: Persona – kings of K-pop are just another boyband”. The Guardian. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2019.
  10. Leight, Elias (ngày 16 tháng 4 năm 2019). “BTS Establish a Holding Pattern on 'Map of the Soul: Persona'”. Rolling Stone. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2019.
  11. Morin, Natalie. “BTS Lets You Into Their Universe With Map of the Soul: Persona”. Refinery29. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2019.
  12. Wynne, Kelly (ngày 12 tháng 4 năm 2019). “Every Song on BTS' New Album, 'Map of the Soul: Persona,' Ranked”. newsweek. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2019.
  13. “BTS Song Search”. tunebat.com. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2019.
  14. Caramanica, Jon (ngày 12 tháng 4 năm 2019). “The Playlist: BTS Expands Its Footprint, and 11 More New Songs”. The New York Times. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2019.
  15. BTS (ngày 12 tháng 4 năm 2019). Map of the Soul: Persona. South Korea: Big Hit Entertainment.
  16. “ARIA Chart Watch #521”. auspOp. ngày 20 tháng 4 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2019.
  17. "BTS Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2019.
  18. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – SINGLES DIGITAL – TOP 100, chọn 201943 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2019.
  19. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2019.
  20. "Irish-charts.com – Discography BTS". Irish Singles Chart. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2019.
  21. “Savaitės klausomiausi (TOP 100)” (bằng tiếng Lithuanian). AGATA. ngày 19 tháng 4 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  22. “Billboard Japan Hot 100 2019/4/29”. Billboard Japan (bằng tiếng Japanese). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  23. “Top 20 Most Streamed International & Domestic Singles In Malaysia” (PDF). Recording Industry Association of Malaysia (bằng tiếng Anh). Recording Industry Association of Malaysia. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  24. “NZ Hot Singles Chart”. Recorded Music NZ. ngày 22 tháng 4 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2019.
  25. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2019.
  26. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn SINGLES DIGITAL - TOP 100, chọn 201943 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2019.
  27. “Digital Chart – Week 16 of 2019”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2019.
  28. “Kpop Hot 100: April 8–14, 2019”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2019.
  29. "Official Singles Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2019.
  30. "Official Independent Singles Chart Top 50". Official Charts Company. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2019.
  31. "BTS Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2019.
  32. “Top 100 Songs”. Rolling Stone. ngày 18 tháng 10 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2020.
  33. “ARIA Chart Watch #548”. auspOp. ngày 26 tháng 10 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2019.
  34. "Lauv Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2019.
  35. “EESTI TIPP-40 MUUSIKAS: Nagu ennustasime – säm'i „Tulikuum" viskus tabelisse”. Eesti Ekspress (bằng tiếng Estonian). Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  36. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2019.
  37. “Savaitės klausomiausi (TOP 100)” (bằng tiếng Lithuanian). AGATA. ngày 26 tháng 10 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  38. “Top 20 Most Streamed International & Domestic Singles In Malaysia”. Recording Industry Association of Malaysia (bằng tiếng Anh). Recording Industry Association of Malaysia. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  39. “NZ Hot Singles Chart”. Recorded Music NZ. ngày 28 tháng 10 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2019.
  40. “RIAS International Top Charts Week 43”. Recording Industry Association (Singapore). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2019.
  41. “Digital Chart – Week 43 of 2019”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2019.
  42. “Veckolista Heatseeker, vecka 43”. Sverigetopplistan. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2019.
  43. "Lauv Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2019.
  44. "Lauv Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2020.
Album phòng thu
Tiếng Hàn
Tiếng Nhật
Mini album
Album tổng hợp
Tiếng Hàn
Tiếng Nhật
Album đĩa đơn
Đĩa đơn
Tiếng Hàn
Tiếng Nhật
Tiếng Anh
Đĩa đơn hợp tác
Đĩa đơn khác
Chuyến lưu diễn
Chiến dịch
Danh sách phim
Chủ đề liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Make It Right (bài hát của BTS) http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.chicagotribune.com/entertainment/music/... http://irish-charts.com/showinterpret.asp?interpre... http://hitparada.ifpicr.cz/index.php?hitp=D http://zene.slagerlistak.hu/single-track-top-40-li... http://zene.slagerlistak.hu/single-track-top-40-li... http://billboard.co.kr/index_subpage.html?mainwhat... http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.g... http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.g... http://www.rim.org.my/main/images/stories/RIM/Char...